Tham khảo Ngapoi_Ngawang_Jigme

  1. “Senior Chinese legislator, political advisor passes away”. Xinhua. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2009. 
  2. Tsering Shakya, The Dragon in the Land of Snows. A History of Modern Tibet Since 1947, Columbia University Press, 1999: "He was the illegitimate son of a nun from one of the leading aristocratic families of Tibet, Horkhang, who had acquired the surname of Ngabo by marrying a young widow of Ngabo Shape."
  3. Jacques de Goldfiem, Personnalités chinoises d'aujourd'hui, Éditions L'Harmattan, 1989, pp. 189-190.
  4. Ngapoi Ngawang Jigme 1910 - 2009, Tibet Sun, ngày 23 tháng 12 năm 2009.
  5. Mackerras, Colin. Yorke, Amanda. The Cambridge Handbook of Contemporary China. (1991). Cambridge University Press. ISBN 0-521-38755-8. pg 100.
  6. Bhuchung D. Sonam, Ngabo — Yes Tibetan, No Patriot, Phayul.com, ngày 26 tháng 12 năm 2009.
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng
(vị trí thứ nhất)

Trương Quốc Hoa • Chu Nhân Sơn (quyền) • Tăng Ung Nhã • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Ngũ Tinh Hoa • Hồ Cẩm Đào • Trần Khuê Nguyên • Quách Kim Long • Dương Truyền Đường • Trương Khánh Lê • Trần Toàn Quốc • Ngô Anh Kiệt

Chủ nhiệm Nhân Đại
Khu tự trị Tây Tạng

Ngapoi Ngawang Jigme • Dương Đông Sinh • Ngapoi Ngawang Jigme • Raidi • Legqog • Qiangba Puncog • Padma Choling • Losang Jamcan

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Tây Tạng (vị trí thứ hai)
Chủ nhiệm Ủy ban trù bị
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Tây Tạng

Đàm Quan Tam • Trương Quốc Hoa • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Yangling Dorje • Raidi • Pagbalha Geleg Namgyai